Công tắc khóa cửa SFDL2 an toàn loại mỏng Autonics

Liên hệ

  • Thiết kế nhỏ gọn (17.5 mm / 22.5 mm / 35 mm)
  • Hiển thị các trạng thái hoạt động (nguồn / ngõ vào / ngõ vào logic / lỗi / phản hồi / ngõ ra) bằng chỉ báo LED
  • Có hai phương thức lắp đặt là sử dụng ốc vít và nhấn đẩy
  • Tích hợp ngõ ra tiếp điểm relay / FET kênh P
  • Cài đặt loại ngõ ra duy trì và thời gian duy trì (loại hiệu suất cao / loại điều khiển công tắc cửa không tiếp xúc)
  • Kết nối các bộ điều khiển loại ngõ ra relay mở rộng theo kiểu logic đơn (AND)
  • Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn quốc tế: SIL3, SIL CL3, PL e, CE, UL Listed, S-Mark

 

Công tắc khóa cửa SFDL2 an toàn loại mỏng Autonics có thể phát hiện trạng thái đóng và mở cửa của máy, và cũng có thể giữ cửa luôn khóa trong quá trình hoạt động của máy ở các khu vực nguy cơ nguy hiểm. SFDL2 Series có kích thước mỏng và có thể lắp đặt mặt trước/mặt sau giúp linh hoạt trong lắp đặt ở nhiều vị trí sử dụng khác nhau. Công tắc này cũng có model nút ấn mở khóa giúp nâng cao mức độ an toàn.

Các tính năng chính công tắc khóa cửa SFDL2 an toàn loại mỏng Autonics

 
  •  
    • Kích thước mỏng W 90 x H 105 x D 35.5 mm
    • Đầu công tắc có thể xoay để thay đổi hướng tra chìa khóa hoạt động
      : Chìa khóa hoạt động có thể được tra từ 4 hướng (mặt trên/các mặt bên)
    • Nhiều loại tiếp điểm khác nhau (lên đến 6 tiếp điểm)
    • : Khóa N.C. 2/N.O. 1+Door N.C. 2/N.O.1

    • : Khóa N.C. 3+Door N.C. 2/N.O.1
      • : Khóa N.C. 2/N.O. 1+Door N.C. 3
  • : Khóa N.C. 3+Door N.C. 3

  • Chức năng mở khóa thủ công (dùng chìa mở khóa) trong trường hợp khẩn cấp khi lắp đặt hoặc kiểm tra
    : Loại tiêu chuẩn (dấu cộng) và loại có chìa mở khóa đặc biệt, nút mở khóa ở mặt sau
  • Hai phương thức khóa-mở khóa
    : Các model khóa bằng cơ – mở bằng Solenoid, khóa bằng Solenoid – mở bằng cơ
  • Nhiều loại lắp đặt khác nhau tùy thuộc vào vị trí tra chìa khóa hoạt động
    : Model lắp đặt mặt trước / mặt sau
  • Model có đầu kim loại với khả năng chịu lực và độ bền cao

Các tính năng chính công tắc khóa cửa SFDL2

Có thể chọn loại lắp đặt mặt trước / Mặt sau

SFDL2 series có các model lắp đặt mặt trước / mặt sau tùy thuộc vào yêu cầu lắp đặt. Khách hàng cũng có thể chọn model nút mở khóa, cho phép nhân viên vận hành mở khóa máy theo phương thức thủ công khi đang ở trong khu vực vận hành.

Lắp đặt mặt trước

Lắp đặt mặt trước SFDL2

Lắp đặt mặt sau

Lắp đặt mặt sau SFDL

Nút mở khóa

Nút mở khóa SFDL

Có thể chọn chìa mở khóa

Chìa mở khóa có thể được sử dụng để mở khóa trong thời gian mất điện hoặc trường hợp khẩn cấp. Khách hàng có thể chọn loại dấu cộng tiêu chuẩn và loại chìa mở khóa đặc biệt.

Có thể chọn chìa mở khóa
Chìa mở khóa có thể được sử dụng để mở khóa trong thời gian mất điện hoặc trường hợp khẩn cấp. Khách hàng có thể chọn loại dấu cộng tiêu chuẩn và loại chìa mở khóa đặc biệt.

Insert Operation Key from 4 Directions

The head unit can be rotated to change the insert direction of operation keys as needed.

Insert Operation Key from 4 Directions SFDL2

Tra chìa mở khóa từ 4 hướng

Đầu công tắc có thể xoay để thay đổi hướng tra chìa mở khóa khi cần.Tra chìa mở khóa từ 4 hướng SFDL2

Bộ lọc tìm kiếm 

 
Chất liệu phần đầu (2)
 
Cách khóa / mở khóa (2)
 
Vị trí tiếp điểm (4)
   
Hướng lắp đặt (2)
 
Ổ kết nối (2)
 
Loại khóa ngừng hoạt động (2)
 
Nút mở khóa ở mặt sau (2)
 
Vị trí lắp chìa mở khóa (2)
 
 
 
 

NEW
SFDL2-PS6B-BM20K-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

NEW
SFDL2-M6B-BG1/2K-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

NEW
SFDL2-M6C-BG1/2K-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

NEW
SFDL2-M6D-BG1/2K-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

NEW
SFDL2-S6A-BM20-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

SFDL2-S6B-BM20-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

NEW
SFDL2-S6D-BM20-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)

NEW
SFDL2-S6A-BG1/2-T

Lực mở trực tiếp : Min. 80N
Khoảng cách mở trực tiếp : Min. 10mm
Lực kéo khi khóa : Min. 1,300N
Bộ chỉ thị : Trạng thái solenoid hoặc trạng thái tiếp điểm (màu cam, tùy thuộc vào kết nối)
Trọng lượng : ≈ 400 g (≈ 490 g)