Cảm biến quang BJ nhỏ gọn Autonics mang đến hiệu suất và khả năng chống nhiễu cao cho phép phát hiện chính xác và đáng tin cậy. Chế độ hoạt động Light ON/Dark ON có thể chuyển đổi tự động hoặc bằng công tắc dễ dàng cho thiết lập và cài đặt (ngoại trừ BJG-DDT). Cảm biến có nhiều loại khác nhau cho phép người dùng có nhiều lựa chọn, ứng dụng đa dạng. Series BJ có các dòng như: loại khoảng cách dài, loại phản xạ BGS (ngăn chặn nền), loại phát hiện thủy tinh trong suốt và loại vi điểm. Cảm biến có 2 dòng loại cáp và loại đầu nối (mô-đun loại khoảng cách dài).
Các tính năng chính cảm biến quang BJ nhỏ gọn Autonics
Đặc điểm chung
- Kích thước nhỏ gọn: W20×H32×L10.6mm
- Công tắc chuyển đổi Light ON / Dark ON (Trừ BJG30-DDT)
- Tích hợp bộ điều chỉnh độ nhạy VR (Trừ BJG30-DDT)
- Mạch bảo vệ chống ngắn mạch ngõ ra, đảo ngược cực nguồn
- Chức năng ngăn ngừa giao thoa tự động (trừ loại phản xạ BGS)
- Khả năng chống nhiễu tối ưu và giảm thiểu ảnh hưởng của ánh sáng môi trường
- Cấu trúc bảo vệ IP65 (Tiêu chuẩn IEC)
Loại khoảng cách phát hiện dài
- Khoảng cách phát hiện dài với các thấu kính chất lượng cao – Loại thu phát: 15 m
– Loại phản xạ khuếch tán: 1 m
– Loại phản xạ gương phân cực: 3 m (MS-2A) - Chức năng loại bỏ bề mặt gương (Mirror Surface Rejection) (loại phản xạ gương phân cực) cho phép phát hiện gương hoặc vật có tính phản xạ cao
- Chức năng ngăn ngừa giao thoa (trừ loại thu phát)
Loại phản xạ BGS
- BGS (loại bỏ nền) giảm thiểu các lỗi phát hiện do nền và màu sắc hoặc chất liệu của vật. Khoảng cách phát hiện có thể được cài đặt bằng bộ điều chỉnh độ nhạy.
- Nguồn ánh sáng có thể nhìn thấy bằng mắt thường cho phép người dùng xác định khu vực phát hiện, và kích thước điểm nhỏ giúp giảm thiểu ảnh hưởng từ các vật xung quanh
Loại phát hiện thủy tinh trong suốt / Loại đốm tia cực nhỏ
- Phát hiện ổn định đối với đối tượng trong suốt (LCD, PDP, thủy tinh,…) (loại phát hiện thủy tinh trong suốt)
- Dễ dàng kiểm tra vị trí cảm biến bằng đốm tia cực nhỏ có thể nhìn thấy bằng mắt thường
- Phát hiện vật thể nhỏ (kích thước tối thiểu: dây đồng Ø0.2 mm)Khoảng cách phát hiện và và kích thước sản phẩm phong phú
1. Khoảng cách phát hiện cho thủy tinh trong suốt 50 x 50 mm, t=3.0 mm
Tham khảo catalogue về chi tiết và kích thước của cảm biến theo khoảng cách phát hiện
Chức nằng ngăn chặn nhiễu
Chức năng ngăn chặn nhiễu cho phép nhiều thiết bị cảm biến lắp đặt gần nhau. (Ngoại trừ loại thu phát, phản xạ BGS)
Khả năng chống ồn cao và giảm thiểu ảnh hưởng từ ánh sáng xung quanh
Đèn báo trạng thái hoạt động và ổn định
Nguồn sáng có thể nhìn thấy bằng mắt thường để kiểm tra vùng dò tìm
Tích hợp loại điểm điểm siêu nhỏ, loại phản xạ BGS và loại phản xạ khuếch tán (mô-đun BJ300-DDT)
Bộ điều chỉnh độ nhạy và công tắc lựa chọn chế độ hoạt động
Bộ điều chỉnh độ nhạy không được tích hợp trong các loại phát hiện thủy tinh trong suốt.
Phương pháp lắp đặt bu lông M3
Bộ lọc tìm kiếm
Sản phẩm (3) | |
---|---|
Khoảng cách phát hiện (9) | |
Đơn vị đo khoảng cách phát hiện (2) | |
Loại phát hiện (5) | |
Loại ngõ ra (1) | |
Loại kết nối (2) | |
Ngõ ra điều khiển (2) |
BJ300-DDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 300mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ300-DDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 300mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ1M-DDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 1m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ1M-DDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 1m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ10M-TDT
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 10m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ10M-TDT-P
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 10m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ15M-TDT
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 15m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ15M-TDT-P
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 15m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ3M-PDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ gương (tích hợp bộ khuếch đại)
Khoảng cách phát hiện : 3m(MS-2A)
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø75mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ3M-PDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ gương (tích hợp bộ khuếch đại)
Khoảng cách phát hiện : 3m(MS-2A)
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø75mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ100-DDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 100mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ100-DDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 100mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ100-DDT-C
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 100mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ100-DDT-C-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 100mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ300-DDT-C
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 300mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ300-DDT-C-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 300mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ1M-DDT-C
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 1m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ1M-DDT-C-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 1m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ10M-TDT-C
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 10m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ10M-TDT-C-P
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 10m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ15M-TDT-C
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 15m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ15M-TDT-C-P
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 15m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø12mm
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ3M-PDT-C
Loại phát hiện : Loại phản xạ gương (tích hợp bộ khuếch đại)
Khoảng cách phát hiện : 3m(MS-2A)
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø75mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ3M-PDT-C-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ gương (tích hợp bộ khuếch đại)
Khoảng cách phát hiện : 3m(MS-2A)
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø75mm
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ7M-TDT
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 7m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø8mm
Nguồn sáng : LED đỏ(650nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ7M-TDT-P
Loại phát hiện : Loại thu phát
Khoảng cách phát hiện : 7m
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu đục min. Ø8mm
Nguồn sáng : LED đỏ(650nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJG30-DDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ khuếch tán
Khoảng cách phát hiện : 30mm(giấy trắng không bóng 100×100mm), 15mm(thủy tinh trong suốt 50×50mm, t=3.0mm)
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục (30mm), Kính trong suốt(15mm)
Nguồn sáng : LED hồng ngoại (850nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJ30-BDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ BGS
Khoảng cách phát hiện : 10 đến 30mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1.5ms
BJ30-BDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ BGS
Khoảng cách phát hiện : 10 đến 30mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1.5ms
BJ50-BDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ BGS
Khoảng cách phát hiện : 10 đến 50mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1.5ms
BJ50-BDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ BGS
Khoảng cách phát hiện : 10 đến 50mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục
Nguồn sáng : LED đỏ(660nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1.5ms
BJN50-NDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ chùm tia hẹp
Khoảng cách phát hiện : 30 đến 70mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục (đối tượng phát hiện tối thiểu: min. Ø0.2mm(copper wire))
Nguồn sáng : LED đỏ(650nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJN50-NDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ chùm tia hẹp
Khoảng cách phát hiện : 30 đến 70mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục (đối tượng phát hiện tối thiểu: min. Ø0.2mm(copper wire))
Nguồn sáng : LED đỏ(650nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJN100-NDT
Loại phát hiện : Loại phản xạ chùm tia hẹp
Khoảng cách phát hiện : 70 to 130mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục (đối tượng phát hiện tối thiểu: min. Ø0.2mm(copper wire))
Nguồn sáng : LED đỏ(650nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms
BJN100-NDT-P
Loại phát hiện : Loại phản xạ chùm tia hẹp
Khoảng cách phát hiện : 70 to 130mm
Khoảng cách phát hiện : Vật liệu mờ, đục (đối tượng phát hiện tối thiểu: min. Ø0.2mm(copper wire))
Nguồn sáng : LED đỏ(650nm)
Thời gian đáp ứng : Max. 1ms