Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1 – hay còn gọi là đồng hồ điều chỉnh nhiệt Hanyoung NX là dòng sản phẩm với các chức năng đo đạc và điều khiển nhiệt độ. Được thiết kế mang lại khả năng tính toán chính xác, tốc độ nhanh. Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1 thường được ứng dụng trong các cơ sở sản xuất nhà máy: Cho phép người dùng dễ dàng theo dõi nhiệt độ của đối tượng nhiệt và điều khiển quy trình nhiệt theo mong muốn.
Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1 được thiết kế với kích thước nhỏ gọn, giúp tiết kiệm tối đa không gian lắp đặt trên mặt tủ và không gian làm việc, được sản xuất bởi Hanyoung Nux – một thương hiệu toàn cầu trong việc sản xuất, phân phối thiết bị điện công nghiệp – điện tự động hóa. Bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1 đã và đang được thị trường Việt Nam ưa chuộng và tin dùng rộng rãi.
Kích thước và mặt cắt bảng điều khiển bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1
Bảng thông số kỹ thuật của bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1
Mã hàng | NX1 | |
WxHxD (mm) | 48.0 x 24.0 x 100.0 | |
Tín hiệu vào | Cặp nhiệt điện | K,J,E,T,R,B,S,L,N,U,W,PL2 |
RTD | KPt 100Ω, Pt 100Ω | |
Điệp áp DC | 1 – 5V DC, -10 – 20mV, 0 – 100mV, 4 – 20mA (tích hợp biến trở 250Ω) | |
Chu kỳ lấy mẫu | 250ms | |
Độ phân giải hiển thị | Cơ bản, hiển thị dấu chấm thập phân | |
Trở kháng ngõ vào | Cặp nhiệt điện và điện áp ngõ vào DC (mV): tối thiểu 1 MΩ | |
Điện trở ngõ vào cho phép | Cặp nhiệt điện (Tối đa 250Ω), điện áp DC (Tối đa 2 KΩ) | |
Điện trở dây dẫn cho phép | RTD (Tối đa 10Ω) | |
Điện áp ngõ vào cho phép | Trong khoảng ±10V (Cặp nhiệt điện. RTD, điện áp DC(mV)), trong khoảng ±20V (điện áp DC (V)) | |
Điều chỉnh tỷ leer ngõ vòa | -1999 ~ 9999 (trong khoảng S-L ~ SL-H) | |
Bù tham chiếu | 1.5 độ C (trong dải 15 ~ 35 độ C), ±20 độ C (trong dải 0 ~ 50 độ C) | |
Phát hiện ngắt kết nối cảm biến | OFF. UO/DOWN lựa chọn tỉ lệ (cặp nhiệt điện), UP scale (RTD) | |
Tính năng | Sai số hiển thị | ±0,5% của FS, cặp nhiệt điện (K,J,E,T,R,B,S,L,N,U,W,PL2) ±0,1% của FS, cặp nhiệt điện (N) ±0,5% của FS, RTD (KPt100Ω, Pt100Ω) điện áp Dc |
Điện áp ngõ ra | Tối đa 12V DC, 20mA (không được sử dụng khi kích hoạt ngõ ra retransmission) | |
Điện trở cách điện | Tối thiểu 20MΩ (500 V DC), giữa 2 chân kết nối nguồn, giữa chân kết nối nguồn và chân kết nối đất (FG) | |
Độ bền điện | 2300 VAC 50/60 Hz giữ 2 chân kết nối nguồn, giữa chân kết nối nguồn L và chân kết nối đất. 1500V AC 50/60Hz giữa chân kết nối nguồn N và chân kết nối đất | |
Tính năng điều khiển và ngõ ra | Phương thức điều khiển | Tự động dò thông số PID |
Chế độ điều khiển | a) Điều khiển nóng/lạnh (tùy chọn thông số) b) Điều khieeur nóng lạnh đồng thời | |
Dải cài đặt | Tham khảo bảng mã tins hiệu ngõ vào | |
Ngõ vào tiếp điểm | Lựa chọn 3 giá trí cài đặt với tiếp điểm ngoài | |
Auto – tuning 2 dạng | Lựa chọn lấy thống số PID theo giá trị cài đặt/giá trị thấp hơn | |
Dải tỉ lệ | 0.1~999.0% (điều khiển nóng/lạnh: 0.0 đến 999.9%) | |
Thời gian tích phân (I) | OFF, 1~6000 giây | |
Thời gian đạo hàm (D) | OFF, 1~6000 giây | |
ARW (Giá trị bù ngõ ra) | Tự động , 50.0~200.0% (Dải tỷ lệ) | |
Điều khiển ON/OFF | Lựa chọn ngõ ra theo thông số | |
Lựa chọn PID | Vùng PID/ Nhóm PID | |
Manual reset | Manual reset có thể được sử dụng khi thời gian I = OFF | |
Lượng ngõ ra khi mất cảm biến | Cài đặt lượng ngõ ra khi mất kết nối cảm biến ngõ vào | |
Trễ điều khiển loại tiêu chuẩn | 0.0~100.0% của FS (ngõ ra điều khiển ON/OFF, ngõ ra cảnh báo, ngõ ra cảnh bảo mất nguồn nhiệt) | |
Trễ điều khiển nóng/lạnh | 0.0~100.0% của FS (điều khiển ON/OFF) | |
Vùng chết điều khiển nóng lạnh | -100.0~50.0% (dải tỷ lệ) | |
Nguồn cấp | 100 – 240C AC 50/60Hz, 24V DC | |
Dao động điện áp | 10% điện áp nguồn | |
Công suất tiêu thụ | Tối đa 8VA | |
Nhiệt độ / độ ẩm môi trường | 0~50 độ C, 35~85% RH (không ngưng tụ) | |
Nhiệt độ lưu trữ | -25~65 độ C | |
Trọng lượng | 94g |
Bảng mã tín hiệu ngõ vào của bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1
Phân loại | Mã | Loại tín hiệu vào | Dải đo (°C) | Độ chính xác | |||
Cặp nhiệt điện (TC) | 1 | K | -200 ~ 1,370 | *2 | ± 0.5 % của FS | ||
2 | K | -199.9 ~ 999.9 | *2 | ||||
3 | J | -199.9 ~ 999.9 | *2 | ||||
4 | E | -199.9 ~ 999.9 | |||||
5 | T | -199.9 ~ 400.0 | *2 | ||||
6 | R | 0 ~ 1700 | *2 | ||||
7 | B | 0 ~ 1800 | *1 | ||||
8 | S | 0 ~ 1700 | |||||
9 | L | – 199.9~ 900.0 | *2 | ||||
10 | N | -200 ~ 1300 | ±1.0 % của FS | ||||
11 | U | -199.9 ~ 400.0 | *2 | ± 0.5 % của FS | |||
12 | W | 0 ~ 2300 | |||||
13 | Pl.2 | 0 ~1 390 | |||||
RTD | 20 | KPt100Ω | – 199.9~ 500.0 | *3 | ± 0.5 % của FS | ||
21 | Pt100Ω | -199.9 ~ 640.0 | *3 | ||||
22 | Pt100Ω | -299 ~ 640 | *3 | ||||
Điện áp DC | 30 | 1 – 5 V DC | SL-H/L-L (- 1999 ~ 9999) | ± 0.5 % của FS | |||
31 | 0 – 100 mV DC | ||||||
Dòng điện DC | 30 | 4- 20 mA DC (*4) |
* F.S là dải đo được từ mức tối thiểu đến mức tối đa cho mỗi dải
*1. Ít hơn 1°C ±1.0 % của FS
*2. Dải nhiệt độ 0 ~ 400°C ±1.0 % của FS ±1 digit
*3. 20 – KPt100Ω (C1603), 21,22 – Pt100Ω (IEC751)
*4. Khi sử dụng ngõ vào dòng điện, kết nối điện trở 2500Ω ở tiếp điểm ngõ vào
Bảng chọn sản phẩm của bộ điều khiển nhiệt độ Hanyoung NX1
Mã hàng | Ký hiệu | Thông tin | |||||
NX1- | □ | □ | □ | Bộ điều khiển nhiệt độ đa dạng tín hiệu vào ra | |||
Chế độ điều khiển | 0 | Loại thông dụng | |||||
1 | Điều khiển nóng/lạnh đồng thời | ||||||
Tùy chọn cho loại thông dụng | Tùy chọn | Ngõ ra đốt nóng | Ngõ ra làm lạnh | ||||
0 | RET | Rơ le | – | ||||
1 | None | SSR/SCR | – | ||||
2 | RS485/RET | Rơ le | – | ||||
3 | RS485 | SSR/SCR | – | ||||
4 | ALM | SSR/SCR | – | ||||
5 | ALM/RS485 | SSR/SCR | – | ||||
Tùy chọn cho loại điều khiển nóng lạnh đồng thời | 0 | None | Rơ le | SSR/SCR | |||
1 | None | SSR/SCR | Rơ le | ||||
2 | RS485 | Rơ le | SSR/SCR | ||||
Nguồn cấp | 100 – 240V AC 50/60 Hz | ||||||
D | 24V DC |