Cảm biến tiệm cận cảm ứng từ PRFD loại hình trụ Autonics

Liên hệ

 

  • Chống biến dạng và ăn mòn cao khi tiếp xúc với các phôi hoặc bàn chải kim loại (đầu / vỏ cảm biến: thép không gỉ)
  • Giảm nguy cơ trục trặc do vụn nhôm
  • Chống nhiễu tốt với IC cảm biến chuyên dụng
  • Tích hợp mạch bảo vệ quá dòng và tăng áp
  • Đèn báo hoạt động (đèn LED đỏ), đèn báo ổn định (đèn LED xanh lục)
  • Đèn chỉ báo trạng thái dạng vòng 360° (trừ model PRFDT08-2DO-V)
  • Cáp chịu dầu
  • Cấu trúc bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
  • Lớp phủ PTFE giúp ngăn chặn sự cố do các tia lửa hàn bắn ra (model chống tia lửa hàn)

Cảm biến tiệm cận cảm ứng từ PRFD loại hình trụ Autonics có khoảng cách phát hiện dài, toàn thân kim loại và đầu cảm biến làm từ thép không gỉ 303. Cảm biến có khả năng chống biến dạng và ăn mòn cao, và có thể được ứng dụng trong nhiều điều kiện môi trường thuộc các ngành khác nhau bao gồm bao gồm sản xuất thực phẩm và nước giải khát, hóa chất và gia công kim loại. Đầu cảm biến có khả năng chống lực tác động và ăn mòn tốt cùng với chỉ báo hoạt động cho phép người dùng nhanh chóng xác định trạng thái hoạt động từ nhiều góc khác nhau.

Các tính năng chính cảm biến tiệm cận cảm ứng từ PRFD loại hình trụ Autonics

  • Chống biến dạng và ăn mòn cao khi tiếp xúc với các phôi hoặc bàn chải kim loại (đầu / vỏ cảm biến: thép không gỉ)
  • Giảm nguy cơ trục trặc do vụn nhôm
  • Chống nhiễu tốt với IC cảm biến chuyên dụng
  • Tích hợp mạch bảo vệ quá dòng và tăng áp
  • Đèn báo hoạt động (đèn LED đỏ), đèn báo ổn định (đèn LED xanh lục)
  • Đèn chỉ báo trạng thái dạng vòng 360° (trừ model PRFDT08-2DO-V)
  • Cáp chịu dầu
  • Cấu trúc bảo vệ IP67 (tiêu chuẩn IEC)
  • Lớp phủ PTFE giúp ngăn chặn sự cố do các tia lửa hàn bắn ra (model chống tia lửa hàn)

Các tính năng chính cảm biến tiệm cận cảm ứng từ PRFD

Có sẵn nhiều kích thước và nhiều loại cáp khác nhau

Cảm biến có các model với nhiều kích thước khác nhau gồm M8, M12, M18, M30, và các loại dây cáp/loại dây cáp kèm giắc cắm cáp cho phép lắp đặt ở những không gian nhỏ, chật hẹp và theo các nhu cầu khác của người dùng.

Có sẵn nhiều kích thước và nhiều loại cáp khác nhau FRFD

Có sẵn nhiều kích thước và nhiều loại cáp khác nhau FRFD.

Đầu cảm biến bằng kim loại giúp chống va chạm và ăn mòn

Đầu cảm biến bằng thép không gỉ 303 mang lại khả năng chống va chạm và ăn mòn cao, giúp cảm biến vẫn hoạt động tốt trong các môi trường mà đầu cảm biến có thể bị hư hỏng hoặc ăn mòn do phôi hoặc bàn chải sắt.

Khả năng chống va chạm

Cảm biến có thể được sử dụng một cách an toàn trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt mà không có nguy cơ gây hư hỏng cho đầu cảm biến.

Cảm biến có thể được sử dụng một cách an toàn trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt mà không có nguy cơ gây hư hỏng cho đầu cảm biến PRFD

Khả năng chống mài mòn

Cảm biến có thể được sử dụng một cách an toàn ngay cả khi đầu cảm biến bị mài mòn do tiếp xúc liên tục với bàn chải sắt.

Cảm biến có thể được sử dụng một cách an toàn ngay cả khi đầu cảm biến bị mài mòn do tiếp xúc liên tục với bàn chải sắt PRFD

Giảm nguy cơ hỏng hóc do vụn nhôm

Cảm biến có khả năng giảm thiểu nguy cơ trục trặc do các vụn nhôm bắn vào, do đó hoạt động tốt trong môi trường có nhiều mảnh vụn kim loại.

Giảm nguy cơ hỏng hóc do vụn nhôm PRFD

Cáp chịu dầu (PVC)

Cáp chịu dầu tốt cho phép lắp đặt thiết bị trong môi trường chứa chất lỏng thủy lực.

Cáp chịu dầu (PVC) PRFD

Ring Type Status Indicator

Chỉ báo hoạt động (LED đỏ) và chỉ báo ổn định (LED xanh lục) dạng vòng 360° cho phép người dùng nhanh chóng xác định trạng thái hoạt động của cảm biến từ nhiều góc khác nhau.

Ring Type Status Indicator PRFD

Tiêu chuẩn bảo vệ IP67

Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 cho phép cảm biến hoạt động ổn định và không có lỗi ngay cả trong môi trường ẩm ướt hoặc bụi bẩn.

Tiêu chuẩn bảo vệ IP67 PRFD

Độ bền cao trong môi trường hàn xì

Cảm biến cảm ứng từ toàn thân kim loại có khả năng chống nhiễu từ trường cao do dòng điện sinh ra trong quá trình hàn và có lớp phủ chống dính PTFE giúp ngăn tia lửa hàn bắn bám vào cảm biến, từ đó giảm thiểu nguy cơ trục trặc trong các ứng dụng hàn.

Model chống tia lửa hàn PRFDA□

  • Normal operation even in at 10 mm front installation and 50 mm side installation. (M18 models)

    Khoảng cách tối thiểu có thể thay đổi tùy theo môi trường hàn

    Lớp vỏ bảo vệ được bán riêng

Normal operation even in at 10 mm front installation and 50 mm side installation. (M18 models) PRFD

Lớp phủ PTFE (Polytetrafluoroethylene) : Một chất fluoropolyme tổng hợp của tetrafluoroethylen có đặc tính chịu nhiệt cao, hệ số ma sát thấp, chống mài mòn cao, chống dính và điện môi tốt.

Model chống tia lửa hàn PRFDA□ PRFD

Bộ lọc tìm kiếm 

 
Đặc điểm (Khoảng cách) (1)
Đặc điểm (Sử dụng) (2)
 
Loại kết nối (2)
 
Kích thước (4)
   
Khoảng cách phát hiện (4)
   
Tiêu chuẩn/Chất liệu cáp (3)
  

PRFDAWT08-2DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 8mm
Khoảng cách phát hiện : 2mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 150Hz

PRFDWT08-2DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 8mm
Khoảng cách phát hiện : 2mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 150Hz

PRFDT08-2DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 8mm
Khoảng cách phát hiện : 2mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 150Hz

PRFDAT08-2DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 8mm
Khoảng cách phát hiện : 2mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 150Hz

PRFDAWT12-3DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 12mm
Khoảng cách phát hiện : 3mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDAWT18-7DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 18mm
Khoảng cách phát hiện : 7mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 30×30×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDAWT30-12DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 30mm
Khoảng cách phát hiện : 12mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 54×54×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 50Hz

PRFDAT18-7DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 18mm
Khoảng cách phát hiện : 7mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 30×30×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDAT30-12DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 30mm
Khoảng cách phát hiện : 12mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 54×54×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 50Hz

PRFDAT12-3DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 12mm
Khoảng cách phát hiện : 3mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDT30-12DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 30mm
Khoảng cách phát hiện : 12mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 54×54×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 50Hz

PRFDT18-7DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 18mm
Khoảng cách phát hiện : 7mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 30×30×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDWT12-3DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 12mm
Khoảng cách phát hiện : 3mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDWT18-7DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 18mm
Khoảng cách phát hiện : 7mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 30×30×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz

PRFDWT30-12DO-IV

Đường kính cạnh phát hiện : 30mm
Khoảng cách phát hiện : 12mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 54×54×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 50Hz

PRFDT12-3DO-V

Đường kính cạnh phát hiện : 12mm
Khoảng cách phát hiện : 3mm
Cài đặt : Tấm chắn (lồi)
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn : 12×12×1mm(sắt)
Tần số đáp ứng : 80Hz