Xi lanh điện hay còn có tên gọi khác là Electric Actuator đây là thiết bị truyền động tuyến tính. Chúng được sử dụng phổ biến trong máy móc công nghiệp, nông nghiệp,… Ngày nay với sự phát triển mức độ tự động hóa, Electric Actuator áp dụng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống từ nống nghiệp, công nghiệp đến y tế…

Tuy được ứng dụng nhiều như vậy nhưng nhiều người vẫn chưa nắm được xy lanh điện là gì? Ưu điểm nổi bật? Giá xy lanh điện bao nhiêu? Để có thể trả lời được hết các thắc mắc này ngay sau đây chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu để có thể hiểu rõ hơn được về xy lanh điện

Xy lanh điện, xi lanh điện

 

Xi lanh điện là gì?

Xy lanh điện là loại xi lanh có cơ cấu dẫn động tuyến tính (loại cơ – điện) đơn giản là chỉ cần dây dẫn cấp nguồn điện. Động cơ của nó được sử dụng dể chuyển đổi năng lượng điện thành mô – men xoắn làm quay trục vít dẫn.

Khi mà vít dẫn xoay, đai ốc di chuyển dọc theo trục của vít dẫn, hướng di chuyền của đai ốc phụ thuộc vào chiều quay của vít dẫn.

Xem thêm chi tiết: Xi lanh điện là gì?

Cấu tạo Electric actuator

Cấu tạo xi lanh điện được cấu tạo nên nhờ 14 bộ phận khác nhau bao gồm:

Cấu tạo xi lanh điện

+ Ống đẩy

+ Vòng gạt nước

+ Vòng dầu rắn

+ Vòng đệm

+ Cản cao su

+ Vòng nam châm cho cảm biến tiệm cận tùy chọn

+ Đai ốc có vòng dẫn hướng và chống xoay

+ Vít bi và con lăn chất lượng cao với độ chơi dọc trục và ma sát thấp

+ Vòng bi chất lượng cao

+ Vòng đệm trục hướng tâm

+ Bộ chuyển đổi động cơ và động cơ

+ Hộp số

+ Bộ lọc Sinter cho luồng không khí cao

+ Cổng bôi trơn

Đó là những bộ phận cấu tạo xi lanh điện mỗi bộ phận này chúng đều có một nhiệm vụ riêng giúp cho electric actuator có thể hoạt động một cách trơn tru nhất

 

Nguyên lý hoạt động của xy lanh điện

Electric Actuator sẽ biến đổi nguồn năng lượng điện năng được cung cấp thành mô men xoắn 2 chiều. Chuyển động xoay truyền từ động cơ đến trục vít để có thể tạo nên những chuyển động tịnh tiến của đai ốc trượt theo thanh dẫn hướng dọc trục bên trong thân xi lanh.

Thiết bị này có thể hoạt động hoàn toàn tự động bằng lập trình và có thể gửi phản hồi thông số có liên quan: vị trí, tốc độ, lực đẩy, hành trình về hệ thống điều khiển ở trung tâm. Và tùy theo từng yêu cầu của từng giai đoạn sản xuất mà con người có thể lập trình trên máy tính để có thể thay đổi được một cách linh hoạt được các thông số nhằm có thể đáp ứng được một cách tốt nhất các công việc.

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động xy lanh điện, xi lanh điện

Thông số kỹ thuật xi lanh điện

Chúng ta nên nắm được thông số kỹ thuật của xy lanh điện để có thể ứng dụng xi lanh trong quá trình một cách tốt nhất:

+ Công suất định mức

+ Điện áp tiêu thụ: 12 VDC, 24 VDC, 230 VAC, 380 VAC…

+ Tải làm việc

+ Hành trình (mm): 50, 150, 500, 600, 800, 1000,…

+ Kích thước động cơ: 16, 25, 32, 40

+ Bước ren lead crew or lead of belt.

+ Tốc độ dọc trục không tải và đủ tải.

+ Lực đẩy định mức.

+ Mức độ bảo vệ của thiết bị: IP54, IP66, IP69K … để có thể ngăn chặn được sự xâm nhập của bụi bẩn, nước hoặc hơi nước

+ Nhiệt độ hoạt động: Thông thường từ – 20 độ C đến 75 độ C

+ Độ ẩm hoạt động

+ Loại chấp hành, loại dẫn hướng

+ Chất liệu: Thường thì các hãng chọn phần vỏ là hợp kim nhôm để có thể nhỏ, nhẹ, cứng cáp và chắc chắn cho. Phần trục vít hoặc các cơ cấu truyền động trực tiếp thường được dùng bằng các loại thép hợp kim.

Thông số chính của xi lanh điện

Ưu điểm của xi lanh điện

Không phải tự nhiên mà electric actuator được ưa chuộng đến vậy. Tất cả là đều nhờ vào những ưu điểm nổi bật của nó mang lại:

Dễ dàng sử dụng

Với thiết kế vô cùng đơn giản. Chính vì vậy cho nên quá trình sử dụng cũng không gặp khó khăn sử dụng và lắp đặt. Để có thể sử dụng được xy lanh điện chúng ta chỉ cần cấp điện để điều khiển đóng mở electric actuator .

Khi này không cần đường ống quá phức tạp. Đồ gá xi lanh điện cũng vô cùng đơn giản hơn chỉ cần gá đầu – gá đuôi cố định xi lanh điện là có thể sử dụng được một cách đơn giản

e-movekit Xi lanh điện CASM 100 Electric actuator Dễ dàng sử dụng

Hiệu suất và độ chính xác cao

Xy lanh điện được đánh giá có hiệu suất và độ chính xác vô cùng cao. Nó có thể điều khiển được một cách linh hoạt. Với mạng lưới rộng có thể dễ dàng điều khiển được toàn bộ xi lanh điện toàn nhà máy. Xy lanh điện được sử dụng cơ cấu truyền động vitme đia ốc hoặc dây đai belt. Chính vì vậy cho nên hành trình di chuyển có thể điều khiển được phù hợp cho các ứng dụng cần độ chính xác cao. Nó có thể tùy chỉnh được các nhiều vị trí thay vì điểm đầu điểm cuối giống như xi lanh khí nén hoặc xi lanh thủy lực.

Với tải trọng vô cùng khỏe có thể chịu được từ vài kg đến 50 tấn chính vì vậy cho nên nó có thể sử dụng vào nhiều ứng dụng khác nhau. Cùng với đó là được sử dụng với rất ít các chi tiết chính vì vậy cho nên các bộ phận phụ trợ nhau để có thể chuyển động nên nó vô cùng bền bỉ. Nó giúp làm giảm thời gian bảo trì, bảo dưỡng và sửa chữa, rút ngắn thời gian downtime cho nhà máy.

Ưu điểm của xi lanh điện

Động cơ hoạt động êm ái

Không những vậy xy lanh điện hoạt động với tiếng ồn nhỏ hơn rất nhiều so với lại các thiết bị truyền động khí nén và thủy lực khác. Chính vì vậy cho nên chúng ta không lo lắng ồn ào. Ngoài ra nó còn thân thiện với môi trường.

Bởi thiết bị này sẽ không xảy ra bất kỳ tình trạng rò rỉ chất lỏng nên việc ảnh hưởng nguy hại đến với môi trường hoàn hoàn là không có.

Xi lanh điện thân thiện với môi trường

Phân loại xy lanh điện

Ở mỗi loại electric actuator thì nó sẽ có 1 hệ thống nhất định. Chính vì vậy cho nên để có thể biết được chính xác đâu là thiết kế phù hợp cho từng loại sản phẩm của mình thì bạn cần nắm được có các loại Electric Actuator nào.

Thì xi lanh điện gồm các loại như sau:

+ Xi lanh điện trục đẩy: Đây là loại xi lanh có cơ cấu trục vít có thể chuyển động tính tiến. Đầu trục nó có tác động truyền lực hoặc chuyền động. Tùy thuộc vào yêu cầu chịu tải sẽ cần chi tiết hỗ trợ

xi lanh điện dạng trục đẩy (rod type)

+ Xi lanh điện dạng trượt: Loại xi lanh điện này nó có thểm một hoặc nhiều thanh trượt dẫn hướng. Chúng giúp ổn địng chuyển động trượt. Ngoài ra cũng làm tăng được khả năng chịu tải và mô men xoắn của xi lanh.

+ Xi lanh điện dạng bàn trượt: Nó cũng giống như với xi lanh điện dạng trượt. Nó có tấm trượt ở phần trên của thân xi lanh. Có thể gắn vật lên tấm trượt đó. Khi này xi lanh hoạt động tấm trượt có thể di chuyển mang vật đến các vị trí theo hành trình.

xi lanh điện dạng trượt (slide type)

Mỗi loại xi lanh trên chúng lại có một ưu điểm xi lanh điện riêng. Chính vì vậy cho nên chúng ta nên tìm hiểu trước khi sử dụng

Ứng dụng xi lanh điện

Xi lanh điện đang được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều máy móc như bơm dầu của thủy lực hay bơm, bình tích, máy nén của khí nén

Cũng vì cấu tạo không phức tạp nên thiết bị vô cùng bền chính vì vậy cho nên có thể sử dụng được lâu dài. Không những vậy các nhà máy công nghiệp ưa chuộng ưu chuộng xi lanh điện hơn vì tuổi thọ của nó và các thành phần phụ kiện rất ít hỏng hóc. Chính vì vậy cho nên có thể tiết kiệm được chi phí vô cùng tốt

Ứng dụng của thiết bị này vô cùng đa dạng như: Dùng trong hệ thống nhà bếp với các hệ thống thông minh hiện đại, nâng hạ ghế mát xa, ghế và bàn làm việc, một số thiết bị xong bệnh viện, nông nghiệp, công nghiệp, phòng thí nghiệm,…

Xem thêm: ứng dụng phổ biến của xi lanh

Ứng dụng xi lanh điện

Bảng thông số kỹ thuật các loại Xi lanh điện tải lớn

Series  Lực đẩy Lực kéo Tốc độ (có tải) Tốc độ (không tải) Hành trình Nguồn điện Hiệu suất hoạt động (%) Nhiệt độ môi trường (1) Chỉ số IP
CAHB-10 up to 1500 N up to 1500 N up to 45 mm/s up to 56 mm/s Up to 300 mm 12 or 24 V DC Up to 25 -40 to +85 °C IP 66S
CAHB-20A up to 2500 N up to 2500 N up to 27 mm/s up to 33 mm/s Up to 610 mm 12 or 24 VDC Up to 25 -40 to +85 °C IP 66
CAHB-20E/S up to 4500 N up to 4500 N up to 27 mm/s up to 29 mm/s Up to 700 mm 12 or 24 or 48 VDC Up to 20 -40 to +85 °C IP 69K / 66M – with Gore automotive vent
CAHB-21E/S up to 4500 N up to 4500 N up to 46 mm/s up to 52.5 mm/s Up to 700 mm 12 or 24 or 48 VDC Up to 20 -40 to +85 °C IP 69K / 66M – with Gore automotive vent
CAHB-22E/S up to 10000 N up to 10000 N up to 48 mm/s up to 55 mm/s Up to 700 mm 12 or 24 or 48 VDC Up to 20 -40 to +85 °C IP 69K / 66M – with Gore automotive vent
CAHB-30A/S up to 2300 N up to 2300 N up to 25 mm/s up to 26 mm/s Up to 610 mm 115 to 230 V AC Up to 25 -26 to +65 °C IP 65S
CAHB-31N up to 6000 N up to 6000 N up to 48 mm/s up to 30 mm/s Up to 610 mm 115 to 230 V AC Up to 25 -26 to +65 °C IP 65S
CAR 22 up to 1500 N up to 1500 N 10 – 60 mm/s up to 60 mm/s Up to 300 mm 12 or 24 V DC Up to 25 -20 to +70 °C IP 44
CAT 32 up to 3500 N up to 3500 N 5 – 60 mm/s up to 60 mm/s Up to 700 mm 12 or 24 V DC / 120 or 230 V AC Up to 25 -20 to +50 °C IP 20/54
CAT 32B up to 4000 N up to 4000 N 5 – 52 mm/s up to 52 mm/s Up to 700 mm 12 or 24 V DC / 120 or 230 or 400 V AC Up to 30 -20 to +50 °C IP 22/44/66
CAP43B up to 4000 N up to 4000 N 5 – 65 mm/s up to 65 mm/s Up to 700 mm 24 V DC Up to 20 -20 to +50 °C IP 44
CAT 33 up to 3000 N up to 3000 N 5 – 52 mm/s up to 52 mm/s Up to 400 mm 12 or 24 V DC / 120 or 230 or 400 V AC Up to 30 -20 to +50 °C IP 20/44/66
CAP 43A up to 3000 N up to 3000 N 5 – 52 mm/s up to 52 mm/s Up to 400 mm 24 V DC Up to 15 -20 to +50 °C IP 44
CAT 33H up to 1200 N up to 1200 N up to 193 mm/s up to 193 mm/s Up to 400 mm 12 or 24 V DC / 120 or 230 or 400 V AC Up to 30 -20 to +50 °C IP 20/44/66
CAR 40 up to 6000 N up to 6000 N up to 60 mm/s up to 60 mm/s Up to 700 mm 12 or 24 V DC / 120 or 230 V AC Up to 40 -20 to +70 °C IP 20/44
CAWD up to 500 N up to 500 N up to 16 mm/s up to 16 mm/s Up to 430 mm Manual / 12 VDC Up to 10 -45 to +85 °C IP 67/69K
Ecomag – ECO up to 6000 N up to 6000 N up to 9 mm/s up to 13 mm/s Up to 300 mm 24 VDC Up to 10 10 to +40 °C
CAJA 35C up to 3500 N up to 3500 N up to 5.5 mm/s up to 8.5 mm/s Up to 250 mm 24 VDC Up to 10 10 to +40 °C
Runner – RU up to 12000 N up to 8000 N up to 5 mm/s up to 15 mm/s Up to 500 mm 24 VDC Up to 10 10 to +40 °C
Matrix – MAX up to 4000 N up to 4000 N up to 13 mm/s up to 18 mm/s Up to 700 mm 24 VDC Up to 10 10 to +40 °C

(1) Tại điều kiện làm việc liên tục

(2) Các thông số chỉ mang tính chất tham khảo. Tra cứu Catalog để kiểm tra chi tiết.

Bảng giá xi lanh điện

Xi lanh điện được sử dụng rất nhiều hiện nay. Chính vì vậy cho nên mọi người rất quan tâm đến bảng giá xi lanh điện. Dưới đây là bảng giá xi lanh điện:

Xi lanh điện

Giá thành

Xi lanh điện 50mm

Liên hệ 0855527799

Xi lanh điện 100mm

Liên hệ 0855527799

Xy lanh điện 150mm

Liên hệ 0855527799

Xy lanh điện 200mm

Liên hệ 0855527799

Electric Actuator 250mm

Liên hệ 0855527799

Electric Actuator 300mm

Liên hệ 0855527799

Lưu ý: Để có thể biết được giá chính xác nhất các bạn có thể liên hệ với Minh Việt chúng tôi qua hotline để được cấp nhật giá chính xác nhất

Xi lanh điện tải lớn HEAVY DUTY  LINEAR ACTUATOR

Địa chỉ cung cấp xi lanh điện giá rẻ chất lượng cao

Chính nhờ vào những ưu điểm vượt trội mà xi lanh điện mang lại. Và những ứng dụng của nó trong đời sống chính vì vậy cho nên hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa chỉ cung cấp xi lanh điện và nhiều loại xi lanh điện khác nhau không chính hãng.

Chính vì vậy cho nên khi mua chúng ta cần để ý trước khi mua. Tránh việc mua phải hàng giả hàng nhái khiến cho việc đưa vào sử dụng gặp phải nhiều vấn đề không đáng có.

Nếu như bạn muốn tìm mua xi lanh nhưng chưa biết ở đâu bán Electric Actuator uy tín chất lượng thì bạn có thể đến với Minh Việt chúng tôi.

Chúng tôi chuyên cung cấp xy lanh điện chính hãng, bảo hành dài hạn không những vậy giá sản phẩm còn vô cùng ưu đãi cho khách hàng. Chính vì vậy nếu như bạn chưa biết ở đâu cung cấp xy lanh điện chính hãng giá rẻ có thể đến với chúng tôi:

CÔNG TY CỔ PHẦN MINH VIỆT

Địa chỉ: Số 177, Thanh Nhàn, Quỳnh Lôi, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam

Email: webmailminhviet@gmail.com / sales@minhviet-jsc.com

Hotline: 0855527799