Động cơ bước vòng kín AiA-M-G/R loại ngõ Autonics

Liên hệ

  • Tích hợp bánh răng hành tinh (AiA-M-G)
  • Tích hợp bộ truyền động quay (AiA-M-R)
  • Kích thước mặt bích: □ 60 mm, □ 86 mm
  • Driver tương thích: AiSA-D, AiCA-D, AiCA-D-EC Series

 

Động cơ bước vòng kín AiA-M-G/R loại ngõ Autonics là loại có bánh răng hoặc tích hợp bộ truyền động quay, có các kích thước mặt bích là 60 mm và 86 mm. Series này có mô-men xoắn cao, kích thước nhỏ, phù hợp với không gian hẹp. Loại tích hợp bộ truyền động quay dễ sử dụng và có độ bền cao khi kết nối với tải.

Các tính năng chính động cơ bước vòng kín AiA-M-G/R loại ngõ Autonics

  • Tích hợp bánh răng hành tinh (AiA-M-G)
  • Tích hợp bộ truyền động quay (AiA-M-R)
  • Kích thước mặt bích: □ 60 mm, □ 86 mm
  • Driver tương thích: AiSA-D, AiCA-D, AiCA-D-EC Series

Cách thiết lập hệ động cơ bước vòng kín

  • Loại động cơ có bánh răng
 
Nguồn Ngõ vào tín hiệu driver Kích thước mặt bích của động cơ Động cơ Driver Bộ
AC Loại ngõ vào xung 60mm, 86mm AiA-M-□LA-G5 AiSA-D-□LA
AiA-M-□LA-G7.2
AiA-M-□LA-G10
Loại tích hợp bộ điều khiển RS-485 60mm, 86mm AiA-M-□LA-G5 AiCA-D-□LA
AiA-M-□LA-G7.2
AiA-M-□LA-G10
Loại truyền thông EtherCAT 60mm, 86mm AiA-M-□LA-G5 AiCA-D-□LA-EC
AiA-M-□LA-G7.2
AiA-M-□LA-G10

※ Loại động cơ có bánh răng không đi kèm với driver, hãy mua động cơ và driver riêng.

 

  • Loại tích hợp bộ truyền động quay
 
Nguồn Ngõ vào tín hiệu driver Kích thước mặt bích của động cơ Động cơ Driver Bộ
AC Loại ngõ vào xung 60mm AiA-M-60LA-R5 AiSA-D-60LA
AiA-M-60LA-R7.2
AiA-M-60LA-R10
Loại tích hợp bộ điều khiển RS-485 60mm AiA-M-60LA-R5 AiCA-D-60LA
AiA-M-60LA-R7.2
AiA-M-60LA-R10
Loại truyền thông EtherCAT 60mm AiA-M-60LA-R5 AiCA-D-60LA-EC
AiA-M-60LA-R7.2
AiA-M-60LA-R10

※ Loại động cơ tích hợp bộ truyền động quay không đi kèm với driver, hãy mua động cơ và driver 

Thiết kế nhỏ gọn

Series AiA-M-G/R có hình dáng nhỏ, gọn nhẹ, phù hợp với không gian hẹp.

Thiết kế nhỏ gọn AiA-M-G R

Bộ lọc tìm kiếm

 
Kích thước khung động cơ (2)
 
Motor axial length (1)
Độ phân giải bộ mã hóa (1)
Loại động cơ (2)
 
Tỷ lệ bánh răng (3)
  
 

AiA-M-60LA-R10

Loại động cơ : Tích hợp bộ truyền động quay
Tỷ lệ bánh răng : 1:10
Mô-men xoắn giữ tối đa : 11N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 490×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-60LA-R7.2

Loại động cơ : Tích hợp bộ truyền động quay
Tỷ lệ bánh răng : 1:7.2
Mô-men xoắn giữ tối đa : 9N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 490×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-60LA-R5

Loại động cơ : Tích hợp bộ truyền động quay
Tỷ lệ bánh răng : 1:5
Mô-men xoắn giữ tối đa : 7N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 490×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-86LA-G10

Loại động cơ : Có bánh răng
Tỷ lệ bánh răng : 1:10
Mô-men xoắn giữ tối đa : 35N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 1800×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-86LA-G7.2

Loại động cơ : Có bánh răng
Tỷ lệ bánh răng : 1:7.2
Mô-men xoắn giữ tối đa : 28N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 1800×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-86LA-G5

Loại động cơ : Có bánh răng
Tỷ lệ bánh răng : 1:5
Mô-men xoắn giữ tối đa : 20N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 1800×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-60LA-G10

Loại động cơ : Có bánh răng
Tỷ lệ bánh răng : 1:10
Mô-men xoắn giữ tối đa : 11N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 490×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-60LA-G7.2

Loại động cơ : Có bánh răng
Tỷ lệ bánh răng : 1:7.2
Mô-men xoắn giữ tối đa : 9N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 490×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha

AiA-M-60LA-G5

Loại động cơ : Có bánh răng
Tỷ lệ bánh răng : 1:5
Mô-men xoắn giữ tối đa : 7N.m
Mô-men quán tính của bộ phận quay : 490×10-7 kg.m²
Dòng định mức : 2A/ pha