Xi lanh điện được ứng dụng rất nhiều trong các dây chuyền sản xuất, mát móc hoặc các thiết bị được ứng dụng trong đời sống. Vậy ưu nhược điểm xi lanh điện thế nào mà nó được ứng dụng nhiều đến vậy. Ngay sau đây chúng ta cùng tìm hiểu xem các ưu điểm của nó là gì? Tại sao nó lại được ứng dụng nhiều đến vậy
Xem thêm
- Các ứng dụng chịu tải lớn tại các môi trường khác nghiệt.
- Các ứng dụng yêu cầu tốc độ, hiệu suất và độ chính xác.
Xi lanh điện là gì?
Để có thể nắm được ưu nhược điểm xi lanh điện thì chúng ta cần biết xi lanh điện là gì. Hiện nay với sự phát triển của khoa học kỹ thuật cho nên đã xuất hiện nhiều thiết bị mới. Bên cạnh đó xi lanh điện cũng vậy. Tuy nhiên nó được ứng dụng rất nhiều trong các thiết bị công nghiệp, y tế hiện nay.
Loại này có cơ cấu chuyển động tuyến tính. Người dùng chỉ cần kết nối với dây dẫn, nguồn điện là có thể hoạt động được. Chức năng của xi lanh là biến đổi nguồn năng lượng điện thành monen xoắn để có thể ứng dụng trong công việc
Xem thêm: Nguyên lý hoạt động xi lanh điện
Ưu nhược điểm xi lanh điện
Đặc điểm | Khí nén | Thủy lực | Ưu nhược điểm xi lanh điện |
Độ phức tạp hệ thống | Đơn giản nhưng vẫn cần nguồn cấp khí nén. | Khá phức tạp do cần bể chứa dầu và hệ thống ống dẫn cứng. | Đơn giản nhất. Chỉ cần đấu nối dây điện và dây tín hiệu giữ Xi lanh điện với nguồn và controller. Không gây mất vệ sinh an toàn lao động do không sử dụng khí nén hoặc dầu hóa chất. |
Nguồn cấp, công suất | Cao | Rất cao | Cao |
Điều khiển | Hệ thống lọc, điều áp và van điện từ | Phức tạp | Linh hoạt có thể tách rời hoặc tích hợp all in one |
Độ chính xác vị trí | Rất khó điều chỉnh độ chính xác | Cần thêm phụ kiện đắt tiền để điều chỉnh độ chính xác | Dễ dàng điều chỉnh bằng controller |
Tốc độ | Rất cao | Trung bình | Trung bình |
Khả năng chịu tải | Cao | Rất cao | Từ thấp đến rất cao. Tùy thuộc vào tải và tốc độ. |
Độ bền | Trung bình | Dài | Dài |
Gia tốc | Rất cao | Rất cao | Trung bình |
Chịu tải chấn động | Trung bình | Tốt | Giới hạn |
Môi trường hoạt động | Gây tiếng ồn | Có thể rò rỉ dầu và hóa chất gây mất vệ sinh an toàn | Rất thấp |
Phụ kiện và hệ thống kèm theo | Nguồn, máy nén khí, hệ thống ống phân phối | Nguồn, bơm, hệ thống phân phối | Nguồn điện |
Hiệu suất | Thấp | Thấp | Cao |
Độ tin cậy | Tuyệt vời | Tốt | Tốt |
Bảo trì bảo dưỡng | Cao | Cao | Rất thấp hoặc không yêu cầu bảo trì bảo dưỡng (free maintainence) |
Giá thành chi phí đầu tư ban đầu | Thấp | Cao | Cao |
Chi phí vận hành | Trung bình | Cao | Thấp |
Chi phí bảo trì bảo dưỡng | Thấp | Cao | Thấp |
Trên đây là toàn bộ những thông tin về ưu nhược điểm xi lanh điện và so sánh giữa xi lanh khí nén và xi lanh thủy lực. Rất mong nó đem lại hữu ích cho bạn